Tỷ giá yen Nhật 11/3: Chủ yếu tăng sáng đầu tuần

Ghi nhận sáng ngày hôm nay (11/3), tỷ giá yen Nhật tăng tại hầu hết các ngân hàng được khảo sát.

Tỷ giá yen Nhật trong nước

Tỷ giá yen Nhật tại thời điểm khảo sát vào sáng ngày hôm nay (11/3) ghi nhận xu hướng tăng tại các ngân hàng.

Cụ thể, ngân hàng Vietcombank có tỷ giá mua và bán tăng lần lượt 0,97 đồng và 1,03, lên mức tương ứng là 162,81 VND/JPY và 172,33 VND/JPY.

Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá mua đồng yen Nhật là 164,25 VND/JPY – tăng 1,27 đồng và tỷ giá bán ra tăng 1,31 đồng lên 172,41 VND/JPY.

Tỷ giá mua – bán của đồng yen Nhật tại Agribank là 163,93 VND/JPY và 172,43 VND/JPY (tăng 1,33 đồng và 1,46 đồng tương ứng với hai chiều mua và bán).

Eximbank đang giao dịch đồng yen Nhật với tỷ giá mua – bán tương ứng là 165,13 VND/JPY và 169,96 VND/JPY, tăng tương ứng 1,19 đồng cho chiều mua và tăng 1,22 đồng cho chiều bán.

Tại ngân hàng Sacombank, tỷ giá mua và bán cùng tăng 0,33 đồng, lần lượt ghi nhận ở mức 165,64 VND/JPY và 170,71 VND/JPY.

Techcombank lại nâng tỷ giá mua và giá bán thêm 0,23 đồng và 0,17 đồng lên mức tương ứng là 161,02 VND/JPY và 173,49 VND/JPY.

Tại NCB, tỷ giá mua tăng 1,2 đồng và tỷ giá bán tăng 1,14 đồng, tương đương với mức 163,72 VND/JPY và 171,24 VND/JPY.

Ngân hàng HSBC có tỷ giá mua là 163,72 VND/JPY và tỷ giá bán là 171,04 VND/JPY, tăng tương ứng 1,1 đồng và 1,15 đồng.

Tại thời điểm khảo sát, ngân hàng VietinBank tăng 0,9 đồng cho chiều mua còn giảm 0,85 đồng cho chiều bán, hiện đang ở mức 164,25 VND/JPY và 172,2 VND/JPY.

Hiện tại, tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 161,02 – 165,64 VND/JPY, còn tỷ giá bán dao động trong phạm vi 169,96 – 173,49 VND/JPY.

Theo ghi nhận, Sacombank hiện là ngân hàng có tỷ giá mua yen Nhật cao nhất và Eximbank có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.

*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt
NgàyNgày 11/3/2024Thay đổi so với phiên hôm trước
Ngân hàngMuaBánMuaBán
Vietcombank162,81172,330,971,03
Vietinbank164,25172,20,9-0,85
BIDV163,67172,411,271,31
Agribank163,93172,431,331,46
Eximbank165,13169,961,191,22
Sacombank165,64170,710,330,33
Techcombank161,02173,490,230,17
NCB163,72171,41,21,14
HSBC163,81171,041,11,15
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY)171,94172,461,310,24

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Chuyên mục

Tìm kiếm