- Chỉ báo RSI trên biểu đồ hàng ngày nằm sâu trong vùng tiêu cực nhưng đã phục hồi.
- Chỉ báo RSI trên biểu đồ hàng giờ cho thấy đà mua ngày càng tăng, có xu hướng tích cực.
- Chỉ báo MACD trên cả hai biểu đồ báo hiệu đà bán yếu hơn.
NZD/USD đã phục hồi lên mức 0,5919, tăng 0,60%. Tâm lý chủ đạo vẫn là giảm giá, bị chi phối một cách tinh vi bởi người bán do vị trí nhất quán bên dưới các đường trung bình động giản đơn (SMA) chính. Tuy nhiên, các chỉ báo trên biểu đồ hàng ngày và hàng giờ dường như đang phục hồi.
Trên biểu đồ hàng ngày, Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI) thể hiện tâm lý tiêu cực khi tiếp tục xu hướng dưới 50. Mặc dù có sự tăng nhẹ so với mức đáy gần đây được thấy vào thứ Hai, nhưng chỉ báo RSI vẫn nằm sâu trong vùng tiêu cực. Hơn nữa, đường trung bình động hội tụ phân kỳ (MACD) hiển thị các mô hình thanh màu đỏ hướng xuống, củng cố đà giảm giá đang suy yếu.
Biểu đồ hàng ngày của NZD/USD

Biểu đồ hàng giờ thể hiện sự tương phản thú vị. Ở đây, chỉ báo RSI gần đây liên tục dao động trên 50, đánh dấu một vùng tích cực. Chỉ số mới nhất là 57, cho thấy người mua đang nắm quyền kiểm soát trên biểu đồ hàng giờ. Biểu đồ MACD phản ánh động lực mua ghi nhận các mô hình thanh màu xanh đang tăng.
Biểu đồ hàng giờ của NZD/USD

Khi xem xét xu hướng dài hạn, có thể thấy rõ rằng NZD/USD thể hiện đà giảm khi nằm dưới các chỉ báo đường trung bình động giản đơn (SMA) 20 ngày, 100 ngày và 200 ngày. Vì vậy, bất kỳ chuyển động nào giữ cặp tiền tệ này ở dưới các mức này đều không được coi là tín hiệu mua rõ ràng.
NZD/USD
TỔNG QUAN | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 0.5914 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.0002 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.03 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 0.5916 |
XU HƯỚNG | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 0.5985 |
SMA50 hàng ngày | 0.6071 |
SMA100 hàng ngày | 0.6129 |
SMA200 hàng ngày | 0.606 |
MỨC | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 0.5926 |
Mức thấp hôm qua | 0.586 |
Mức cao tuần trước | 0.6079 |
Mức thấp tuần trước | 0.5933 |
Mức cao tháng trước | 0.6218 |
Mức thấp tháng trước | 0.5956 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 0.5901 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 0.5885 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 0.5876 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 0.5835 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 0.581 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 0.5941 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 0.5966 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 0.6007 |