Ghi nhận sáng ngày hôm nay (1/4), tỷ giá euro điều chỉnh tăng tại đa số các ngân hàng giao dịch. Tại thị trường chợ đen, tỷ giá euro tăng tại hai chiều, hiện ở mức 27.235 – 27.344 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Vào sáng ngày hôm nay (1/4), tỷ giá euro ghi nhận tăng tại 6 ngân hàng, giảm tại một ngân hàng.
Trong đó, ngân hàng Vietcombank đang giao dịch đồng euro với tỷ giá mua – bán tương ứng là 26.050 VND/EUR và 27.480 VND/EUR, tăng lần lượt 30 đồng và 33 đồng
Đối với ngân hàng Vietinbank, tỷ giá mua tăng 365 đồng và tỷ giá bán cùng tăng 160 đồng, lần lượt đạt mức 26.290 VND/EUR và 27.585 VND/EUR.
BIDV đang giao dịch loại ngoại tệ này với tỷ giá mua – bán tương ứng là 26.256 VND/EUR và 27.473 VND/EUR, tăng tương ứng 11 đồng ở tỷ giá mua và 8 đồng ở tỷ giá bán.
Mức tỷ giá mua – bán của loại ngoại tệ này tại Eximbank là 26.343 VND/EUR và 27.112 VND/EUR (ứng với mức tăng 15 đồng và 16 đồng).
Ngân hàng Sacombank cũng điều chỉnh tỷ giá mua tăng 19 đồng và bán tăng 22 đồng, lần lượt lên 26.499 VND/EUR và 27.059 VND/EUR.
Tương tự, HSBC đang mua đồng euro với tỷ giá là 26.247 VND/EUR – tăng 37 đồng và bán ra với tỷ giá là 27.265 VND/EUR – tăng 38 đồng.
Mặt khác, ngân hàng Techcombank đang giao dịch đồng này với tỷ giá mua là 26.131 VND/EUR – giảm 36 đồng và tỷ giá mua là 27.469 VND/EUR – giảm 49 đồng so với ngày hôm trước.
Theo khảo sát, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng đang dao động trong khoảng 26.050 – 26.499 VND/EUR. Ở chiều bán ra, tỷ giá dao động trong phạm vi 27.059 – 27.585 VND/EUR.
Trong số các ngân hàng được khảo sát, Sacombank có tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào và cũng tại Sacombank là ngân hàng có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra.
Khảo sát lúc 10h00 trên thị trường chợ đen cho thấy, tỷ giá euro lần lượt tăng 6 đồng ở chiều mua và 15 đồng ở chiều bán, được giao dịch với mức tương ứng là 27.235 VND/EUR và 27.344 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt | ||||
Ngày | Ngày 1/4/2024 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 26.050 | 27.480 | 30 | 33 |
Vietinbank | 26.290 | 27.585 | 365 | 160 |
BIDV | 26.256 | 27.473 | 11 | 8 |
Techcombank | 26.131 | 27.469 | -36 | -49 |
Eximbank | 26.343 | 27.112 | 15 | 16 |
Sacombank | 26.499 | 27.059 | 19 | 22 |
HSBC | 26.247 | 27.265 | 37 | 38 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 27.235 | 27.344 | 6 | 15 |
Tỷ giá euro tại một số hệ thống ngân hàng được khảo sát vào lúc 10h00.