Tỷ giá ngoại tệ ngày 31/3: Tỷ giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc tuần qua

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận tăng tại đa số ngân hàng khảo sát. Trong đó, ngân hàng Vietinbank điều chỉnh giảm tỷ giá ở chiều mua vào.

Khảo sát tỷ giá ngoại tệ phiên cuối tuần so với đầu tuần: USD, yen Nhật, euro, đô la Úc và bảng Anh có sự tăng – giảm khác nhau tại các ngân hàng khảo sát trong phiên sáng cuối tuần.

Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 1/4

Tỷ giá USD cuối tuần

Cuối tuần (31/3) tỷ giá trung tâm được NHNN đưa ra ở mức 24.003 VND/USD, giảm 12 đồng so với phiên đầu tuần.

Theo ghi nhận tỷ giá USD vào cuối tuần, các ngân hàng điều chỉnh tỷ giá tăng đồng loạt so với phiên đầu tuần. Hiện tại, chiều mua vào và bán ra đồng loạt tăng thêm từ 30 đồng đến 78 đồng.

Chiều mua vào hiện đang có mức tỷ giá cao nhất là tại BIDV, đạt 24.660 VND/USD. Ngoài ra, chiều bán ra có mức tỷ giá thấp nhất được ghi nhận tại hai ngân hàng Vietcombank và BIDV, đạt 24.970 VND/USD. 

Trên thị trường chợ đen, tỷ giá USD ở hai chiều mua và bán lần lượt là 25.412 VND/USD – tăng 12 đồng và 25.471 VND/USD giảm 29 đồng so với phiên giao dịch đầu tuần.

NgàyTỷ giá USD phiên cuối tuầnThay đổi so với phiên đầu tuần
Tỷ giá trung tâm (VND/USD)24.003-12
Biên độ giao dịch (+/-3%)22.80325.203
Ngân hàngMua vàoBán raMua vàoBán ra
Vietcombank24.60024.9703030
VietinBank24.56325.0233878
BIDV24.66024.9703535
Techcombank24.64024.9864747
Eximbank24.58024.9703050
Sacombank24.61225.0024237
Tỷ giá chợ đen25.41225.47112-29

Tỷ giá Euro cuối tuần

Tỷ giá euro (EUR) đồng loạt giảm tại hai chiều mua vào – bán ra. Hiện, ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm mạnh trong số các ngân hàng, lần lượt giảm 397 đồng và 192 đồng.

Đối với chiều mua vào, tỷ giá cao nhất là tại Sacombank – 26.480 VND/EUR. Tại chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất cũng là tại ngân hàng này – 27.037 VND/EUR.

Tại thị trường chợ đen, tỷ giá EUR ở hai chiều mua và bán được ấn định ở mức tương ứng là 27.221 VND/EUR và 27.341 VND/EUR, tương ứng với mức giảm 175 đồng và 155 đồng so với đầu tuần.

Ngân hàngTỷ giá EUR phiên cuối tuầnThay đổi so với phiên đầu tuần
Mua vàoBán raMua vàoBán ra
Vietcombank26.02027.447-48-51
VietinBank25.92527.425-397-192
BIDV26.24527.465-31-30
Techcombank26.15727.505-14-4
Eximbank26.32827.096-33-35
Sacombank26.48027.037-40-48
HSBC26.21027.227-35-36
Tỷ giá chợ đen27.22127.341-175-155

Tỷ giá yen Nhật cuối tuần

Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng tại phần lớn ngân hàng được điều chỉnh giảm so với phiên đầu tuần. Trong khi đó, Agribank là ngân hàng thực hiện giảm tỷ giá ở chiều bán ra trong phiên hôm nay.

Ngân hàng được ghi nhận với mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào (161,92 VND/JPY) là Sacombank. Ngoài ra, ngân hàng với mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra (166,07 VND/JPY) là Eximbank. 

Ngân hàngTỷ giá JPY phiên cuối tuầnThay đổi so với phiên đầu tuần
Mua vàoBán raMua vàoBán ra
Vietcombank158,93168,220,130,14
Agribank159,88167,960,01-0,01
VietinBank159,77169,47-0,651,10
BIDV159,64168,150,100,08
Techcombank157,27169,710,220,25
NCB159,67166,980,000,42
Eximbank161,37166,070,120,12
Sacombank161,92166,950,180,14

Tỷ giá đô la Úc cuối tuần

Tỷ giá đô la Úc (AUD) được các ngân hàng điều chỉnh không đồng nhất. Ghi nhận cho thấy, tỷ giá tăng tại 1 ngân hàng, giảm tại 5 ngân hàng và trái chiều tại 2 ngân hàng so với phiên đầu tuần.

Chiều mua vào có tỷ giá cao nhất là tại ngân hàng Sacombank, đạt 15.963 VND/AUD. Ngoài ra, chiều bán ra có tỷ giá thấp nhất là tại ngân hàng Eximbank, đạt 16.384 VND/AUD. 

Ngân hàngTỷ giá AUD phiên cuối tuầnThay đổi so với phiên đầu tuần
Mua vàoBán raMua vàoBán ra
Vietcombank15.72816.397-38-40
Agribank15.84916.39955
VietinBank15.86316.483-76-6
BIDV15.79216.391-43
Techcombank15.65916.555-42
NCB15.80716.419-26-31
Eximbank15.88816.384-30-31
Sacombank15.96316.415-19-23

Tỷ giá bảng Anh cuối tuần

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận tăng tại đa số ngân hàng khảo sát. Trong đó, ngân hàng Vietinbank điều chỉnh giảm tỷ giá ở chiều mua vào.

Sacombank là ngân hàng có tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào và cũng có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra, lần lượt với mức 31.120 VND/GBP và 31.630 VND/GBP. 

Ngân hàngTỷ giá GBP phiên cuối tuầnThay đổi so với phiên đầu tuần
Mua vàoBán raMua vàoBán ra
Vietcombank30.49031.7878184
Agribank30.65331.788102104
VietinBank30.76631.946-7199
BIDV30.63731.938106106
Techcombank30.53931.863106106
NCB30.85331.6418280
Eximbank30.83431.73399101
Sacombank31.12031.630110112

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Chuyên mục

Tìm kiếm