Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 11/3: Bảng Anh, won Hàn Quốc tiếp đà tăng

Hiện, tỷ giá euro tại ngân hàng VietinBank tăng mạnh tại hai chiều giao dịch, hiện đạt mức 26.518 - 27.713 VND/USD.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h20 hôm nay (11/3) trái chiều. Chi tiết:

Tỷ giá USD ở phiên hôm nay tiếp tục giảm 30 đồng ở hai chiều mua bán, hiện đạt mức 24.440 VND/USD (mua tiền mặt), 24.470 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.810 VND/USD (bán ra).

Tỷ giá euro (EUR) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tiếp tục mất thêm 35,76 đồng, 36,12 đồng và 37,68 đồng, tương ứng với mức 26.267,36 VND/EUR, 26.532,69 VND/EUR và 27.708,98 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) đảo chiều tăng 78,25 đồng, 79,04 đồng và 81,62 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 30.860,13 VND/GBP, 31.171,85 VND/GBP và 32.173,43 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 162,81 VND/JPY (tăng 0,97), mua chuyển khoản là 164,46 VND/JPY (tăng 0,98 đồng) và bán ra là 172,33 VND/JPY (tăng 1,03 đồng).

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 16,19 VND/KRW – tăng 0,05 đồng, chiều mua chuyển khoản là 17,99 VND/KRW và chiều bán ra là 19,62 VND/KRW – cùng tăng 0,06 đồng.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệTỷ giá ngoại tệ hôm nayTăng/giảm so với ngày trước đó
MuaBánMuaBán
Tên ngoại tệMã NTTiền mặtChuyển khoảnTiền mặtChuyển khoản
Đô la MỹUSD24.44024.47024.810-30-30-30
EuroEUR26.267,3626.532,6927.708,98-35,76-36,12-37,68
Bảng AnhGBP30.860,1331.171,8532.173,4378,2579,0481,62
Yen NhậtJPY162,81164,46172,330,970,981,03
Đô la ÚcAUD15.905,4316.066,0916.582,31-20,13-20,33-20,96
Đô la SingaporeSGD18.048,5518.230,8618.816,647,037,117,36
Baht TháiTHB615,73684,15710,382,272,532,62
Đô la CanadaCAD17.814,2417.994,1818.572,35-60,88-61,50-63,45
Franc Thụy SĩCHF27.375,2827.651,8028.540,28-25,36-25,62-26,40
Đô la Hong KongHKD3070,483101,493201,15-2,85-2,88-2,96
Nhân dân tệCNY3358,53392,423501,950,080,080,08
Krone Đan MạchDKK3549,733685,84-5,65-5,86
Rupee Ấn ĐộINR296,94308,83-0,44-0,46
Won Hàn QuốcKRW16,1917,9919,620,050,060,06
Dinar KuwaitKWD80.035,3783.239,10-38,93-40,38
Ringgit MalaysiaMYR5206,375320,184,664,77
Krone Na UyNOK2315,662414,09-6,04-6,30
Rúp NgaRUB257,82285,42-1,06-1,18
Riyal Ả Rập Xê ÚtSAR6551,366813,6-5,32-5,53
Krona Thụy ĐiểnSEK2364,962465,491,411,48

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt có xu hướng tăng vào lúc 9h20 sáng nay, cụ thể:

Tỷ giá USD sáng nay biến động trái chiều. Hiện tỷ giá mua tiền mặt là 24.417 VND/USD – tăng 24 đồng, mua chuyển khoản là 24.497 VND/USD – tăng 64 đồng và tỷ giá bán ra là 24.837 VND/USD – giảm nhẹ 16 đồng.

Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đồng loạt tăng mạnh 422 đồng, 247 đồng và 117 đồng, lần lượt nâng lên mức 26.518 VND/EUR, 26.553 VND/EUR và 27.713 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận tăng lần lượt 181 đồng, 221 đồng và 11 đồng ở hai chiều mua – bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 31.309 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.359 VND/GBP và chiều bán ra là 32.319 VND/GBP

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt và chuyển khoản tăng lần lượt 1,14 đồng và 0.99 đồng, nâng lên chung mức 164,49  VND/JPY. Trái lại, ngân hàng điều chỉnh hạ 0,61 đồng đối với chiều bán ra, xuống còn 172,44 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 16,94 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,74 VND/KRW và ở chiều bán ra là 20,54 VND/KRW – ghi nhận tăng lần lượt 0,43 đồng, 1,03 đồng và 0,03 đồng.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệTỷ giá ngoại tệ hôm nayThay đổi so với phiên hôm trước
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
Dollar Australia (AUD)16.05416.15416.60441121-29
Dollar Canada (CAD)18.04218.14218.6927116111
Franc Thụy Sỹ (CHF)27.65327.75828.5589718232
Euro (EUR)26.51826.55327.713422247117
Bảng Anh (GBP)31.30931.35932.31918122111
Dollar Hồng Kông (HKD)3.0793.0943.22958633
Yen Nhật (JPY)164,49164,49172,441,140,99-0,61
Won Hàn Quốc (KRW)16,9417,7420,540,431,030,03
Dollar New Zealand (NZD)14.97415.02415.5411656-7
Dollar Singapore (SGD)18.07318.17318.77312621616
Baht Thái Lan (THB)642,49686,83710,49-1,123,22-1,12
Dollar Mỹ (USD)24.41724.49724.8372464-16

.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Chuyên mục

Tìm kiếm